Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4NH4OH | + | K[Pt(C2H4)Cl3] | → | C2H4 | + | 4H2O | + | KCl | + | Pt(NH3)4Cl2 | |
Amoni hidroxit | Muối Xayze | etilen (eten) | nước | kali clorua | Tetraaminplatin(II) clorua | ||||||
Amoni hydroxit | Potassium trichloro(ethene)platinate(II) | Ethene | Kali clorua | ||||||||
(đậm đặc) | (khí) | (kt) | |||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
35 | 369 | 28 | 18 | 75 | 334 | ||||||
4 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NH4OH + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H4 + 4H2O + KCl + Pt(NH3)4Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí), H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra C2H4 (etilen (eten))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H2O + NH2Cl → NH4OH + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(Zeise's salt)
C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] K[Pt(C2H4)Cl3].H2O → H2O + K[Pt(C2H4)Cl3] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K[Pt(C2H4)Cl3](ethylene)
Br2 + C2H4 → C2H4Br2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Tetraammineplatinum(II) chloride)
Pt(NH3)4Cl2 → 2NH3 + trans-[Pt(NH3)2Cl2] K2PtCl4 + Pt(NH3)4Cl2 → 2KCl + [Pt(NH3)4][PtCl4] Cl2 + 2NH4OH + Pt(NH3)4Cl2 → 2H2O + [Pt(NH3)6]Cl4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(NH3)4Cl2 tham gia phản ứng